Hino XZU720L cuốn ép rác 6 khối
670.000.000đ
HÌNH ẢNH XE HINO CUỐN ÉP RÁC 6 KHỐI
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE |
|
Loại phương tiện |
Ô tô cuốn ép chở rác 6 khối có nền xe cơ sở hiệu HINO xe nhật bản lắp ráp tại INDONESIA |
Nước Sản xuất |
Việt Nam |
Kích thước bao ngoài |
6360 x 1990 x 2518 (mm) |
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
Khối lượng bản thân |
5.150 Kg |
Khối lượng cho phép chở |
3.000 Kg |
Khối lượng toàn bộ |
8.250 Kg |
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
ĐỘNG CƠ |
|
Model |
HINO XZU (EURO 4) |
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
Hệ Thống Lái |
Trục vít - ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Hệ thống phanh chính |
dẫn động thủy lực. |
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
THÔNG SỐ THÙNG RÁC CHUYÊN DỤNG |
|
Thùng chứa rác |
- Toàn bộ thùng chứa rác, bao gồm: Thân nóc thùng, sàn thùng, bàn đẩy xả rác được chế tạo bằng Inox 430 chống mài mòn |
Thể tích chứa rác |
5 (m3) mới 100%, sản xuất tại việt nam |
Biên dạng thùng chứa |
Biên dạng thùng vuông có xương gia cường xung quanh |
Biên dạng nóc thùng |
Nóc thùng biên dạng cong về phía trên, tạo dư ứng lực, tránh biến dạng nóc thùng khi cuốn ép rác |
Kết cấu mối liên kết |
Bằng công nghệ hàn MAG - hàn dưới lớp khí bảo vệ CO2 |
Vật liệu sàn thùng chứa rác
|
Thép chống rỉ, chống mài mòn, INOX-430, 04ly |
Vật liệu thành thùng chứa rác |
Thép chống rỉ, chống mài mòn, INOX-430/304, 03 ly |
Vật liệu nóc thùng chứa rác |
Thép chống rỉ, chống mài mòn, INOX-430, 03 ly |
Vật liệu khung xương thùng |
Thép tấm gấp định hình, dày 3,4,5,6,8(mm) |
Bàn đẩy xả rác |
|
Vật liệu mặt bàn đẩy xả rác. |
Thép tấm INOX 430, dày 3 (mm) |
Vật liệu khung xương bàn đẩy xả rác |
Thép hộp tiêu chuẩn, thép tấm dập định hình dày 3, 4, 6, 10 (mm) |
Kết cấu khung ray trượt |
Có khung ray trượt chính âm dưới sàn, đảm bảo cơ chế hoạt động thuận tiện |
Biên dạng bàn đẩy |
Mặt bàn đẩy có biên dạng cong về phía đầu thùng, dư ứng lứng trước tăng khả năng chịu lực khi đẩy xả rác, tối ưu hóa thể tích chứa rác. |
Kiểu vận hành |
Dùng xylanh thủy lực tầng, tác động kép, lực đẩy Max 20 tấn |
Chu kỳ xả rác |
50 giây |
Thùng phụ (thùng ép rác) |
|
Thể tích máng ép |
0.8 m3 |
Vật liệu |
Thép tấm Inox 430, dày 3 (mm) |
Kiểu cơ cấu ép |
Dùng xy-lanh thuỷ lực |
Vật liệu máng cuốn rác |
Thép tấm SPA-H dày 8 (mm) |
Vật liệu thành bên máng cuốn rác |
Thép tấm SPA-H dày 3-4 (mm) |
Thời gian cuốn ép rác |
19 giây |
Liên kết thùng phụ và thùng chứa rác |
Bên trên thùng phụ và thùng chứa được liên kết với nhau bằng bản lề hai bênBên dưới có cơ cấu khóa tự động hai bên |
Cơ cấu ép |
|
Kết cấu mối liên kết |
Bằng công nghệ hàn dưới lớp bảo vệ CO2 |
Vật liệu lưỡi cuốn rác |
Thép tấm và Inox 430, dày 4-6 (mm) |
Vật liệu bàn ép rác |
Thép tấm và Inox 430, dày 3-4 (mm) |
Vật liệu khung xương, ray trượt |
Thép tấm và Inox 430, dày 6-8 (mm) |
Cơ cấu nạp rác |
|
Loại cơ cấu nạp máng xúc |
Máng xúc |
Kiểu cơ cấu nạp rác |
Dùng xylanh thủy lực tác động 2 chiều. |
Máng xúc |
Thép tấm Inox 430, dày 3,4,810 (mm) |
Hệ thống thủy lực |
Nhập khẩu mới 100% hàng ITALYA sản xuất tại việt nam, chất lượng cao. |
+ Bơm thủy lực |
Bơm cút cong (bơm pittong), dễ vận hành, thay thế, sửa chữa hoạt động với hiệu quả cao |
+ Xuất xứ |
Nhập khẩu |
+ Lưu lượng lớn nhất |
55 cc/vòng |
+ Đường kính pistong |
10 ly |
+ Áp suất lớn nhất |
220 kg/cm2 |
+ Thùng dầu thủy lực |
100 lít |
+ Lọc dầu hồi |
Mới 100% |
+ Van thủy lực |
Hệ thống van thủy lực, van an toàn chống vỡ ống, van chống lún, van xả tràn , van một chiều nhập khẩu mới 100%. + Áp suất dầu tối đa = 300 kg/cm2 + Lưu lượng thông qua 130 lít/phút. |
+ Ống thủy lực |
+ Ống mềm loại từ 4 lớp bố thép. + Ống sắt dày 3 mm. |
+ Khớp nối, đầu nối |
Gồm các loại khớp nối, đầu nối chịu áp lực cao, dễ dàng trong quá trình lắp đặt, bảo dưỡng và sửa chữa. |
+ Chất lượng |
Zoăng, phớt, lòng xilanh, ty xilanh được nhập khẩu, lắp ráp tại Việt Nam. Tất cả các xy-lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250 kg/cm2 |
Xy-lanh ép rác |
02 chiếc |
Xy-lanh cuốn rác |
02 chiếc |
Xy-lanh máng xúc |
02 chiếc |
Xy-lanh bàn đẩy xả rác (Xy-lanh tầng) |
- Xuất xứ: Italy, 01 cây. - Loại xi lanh: 3 tầng tác động 2 chiều. - Áp suất lớn nhất: 180 kg/ cm2 - Lực đẩy lớn nhất: 8 tấn. |
Hệ thống truyền động |
|
Nguồn động lực bơm |
Trích công suất bằng PTO và truyền động bằng các đăng |
Hệ điều khiển |
|
Điều khiển P.T.O |
Gài P.T.O nút gài trên cabin |
Điều khiển nạp rác |
Điều khiển bằng tay, hoạt động thông qua cần điều khiển cơ khí |
Điều khiển cuốn ép rác |
Điều khiển bằng tay có chế độ ga tự động khi thao tác phần cuốn ép nhằm tăng hiệu quả làm việc |
Điều khiển xả rác |
Điều khiển bằng tay, có khóa an toàn hoạt động gồm 4 bước: mở khóa và nâng thùng ép – đẩy rác ra ngoài, rút bàn ép về - hạ và khóa thùng ép |
Hệ thống điện trang bị & cảnh báo |
|
Đèn chớp LED trên xe (trước – sau) |
02 cái |
Đèn chiếu sáng vị trí công tác phía sau thùng ép |
02 cái |
Hệ thống chống chảy và chứa nước thải |
|
Làm kín và chứa nước thải |
Có kết cấu làm kín khít chứa và xả nước thải |
Thùng chứa nước thải dưới máng ép rác |
Thể tích chứa: 250 lít Vật liệu: Inox 304 |
Phụ tùng và trang bị khác |
|
Xe nền |
Phụ tùng kèm theo mỗi xe gồm có: - Bánh xe dự phòng: 01 cái - Con đội thủy lực và tay quay - Bộ đồ nghề tiêu chuẩn - Sách hướng dẫn sử dụng - Sổ bảo hành |
Phần chuyên dùng |
Trang bị kèm theo mỗi xe gồm có: - Bộ đồ nghề cân chỉnh phần chuyên dùng - 01 bộ sách song ngữ hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng sửa chữa các cụm chuyên dùng - Thùng đựng đồ nghề, thùng nước rửa tay |
Huấn luyện và hậu mãi |
|
Bảo hành |
>=12 tháng |
Huấn luyện |
Có tổ chức huấn luyện, hướng dẫn sử dụng và vận hành xe ngay khi bàn giao và nghiệm thu xe |