Hino FG8JJSB cuốn ép rác 14 khối
Liên Hệ : 0989 117 718
GIỚI THIỆU
Xe tải Hino là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
Chúng tôi, HINO SÀI GÒN chuyên sản xuất đóng mới các loại : Xe ép rác, xe chở rác thùng rời các hãng Hino. Nhận thiết kế đóng hoán cải xe ép rác, xe chở rác từ những xe tải cũ. Công nghệ sản xuất hiện đại, đội ngũ cán bộ, công nhân có tay nghề cao.
Chúng tôi cam kết cung cấp xe ép rác, xe chở rác với chất lượng cao nhất. Cung cấp thiết bị phụ tùng chính hãng, xe được chúng tôi bảo hành 12 tháng trên toàn quốc.
Xe tải cuốn ép rác HINO chính là một chiếc xe chất lượng cao của hãng xe tải Hino vốn đã khẳng định được thương hiệu từ lâu. Kiểu dáng bắt mắt và vô cùng hiện đại. Dung tích thùng chứa : 14m3, được làm bằng thép không rỉ. Hệ thống uốn, ép rác hiện đại, tốc độ và đạt hiệu quả cao. Động cơ mạnh mẽ công suất lớn tiết kiệm nhiên liệu, đạt tiêu chuẩn khí thải Châu Âu II. Hệ thống khung trục chắc chắn cùng các hệ thống hộp số, phanh làm việc hiệu quả cao. Chiếc xe xứng đáng làm cho bạn phải cân nhắc khi tìm kiếm sản phẩm cùng loại.
Ngoại thất :
Xe tải hino 500 được thiết kế mới nhằm mang lại một diện mạo mới hấp dẫn, lôi cuốn người tiêu dùng, mang lại sự mạnh mẽ với kiểu dáng khí động học, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng cũng như thích hợp để chở các hàng hóa nặng mà vẫn bền bỉ máy móc đối với thời gian.
Cụm đèn pha xe tải hino 500 được thiết kế lớn trên phần mặt trước cabin như đôi mắt mang lại kiểu dáng cuốn hút và thân thiện với khách hàng.
Với phong cách thiết kế mạnh mẽ, động lực học từ cản trước tới viền cửa.
Độ cong của kính chắn gió được thiết kế để đảm bảo tăng không gian rộng rãi cho cabin và tính khí động học. Đồng thời các góc nhìn xe tải hino 500được thiết kế bo tròn hơn làm giảm hệ số cản gió, và tiết kiệm nhiên liệu tối đa nhất.
Thiết kế nhấn mạnh với biểu tượng logo HINO trên panel phía trước và các đường cong bảo đảm sự thống nhất trong các dòng xe tải HINO
Động cơ :
Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu. Đạt tiêu chuẩn khí thảy châu âu mới nhất hiện nay.
Sử dụng bộ tăng áp và làm mát khí nạp.
Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử.
Nội thất :
Cabin được thiết kế rộng rãi , với các khoan chứa đồ tiện lợi nhất
Bảng đồng hồ trung tâm được thiết kế hiện đại thế hệ mới
Máy lạnh được tích hợp gắn theo xe được lắp ráp từ nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT HINO FG 8 TẤN THÙNG 14M3 |
||
Loại phương tiện |
Ô tô chở rác |
|
Nhãn hiệu - Số loại |
HINO FG8JJSB/CONECO- ER.12 |
|
Công thức bánh xe |
4 x2 |
|
Kích thước |
||
Kích thước bao ngoài |
8050x2500x3280 (mm) |
|
Chiều dài cơ sở |
4280 mm |
|
Vệt bánh xe trước/ sau |
1920/ 1820 (mm) |
|
Chiều dài đầu/ đuôi xe |
1260 /2510 (mm) |
|
Khoảng sáng gầm xe |
260 mm |
|
Kích thước thùng chở rác |
3190/3150x2260x1860 (mm)
|
|
KHỐI LƯỢNG |
||
Khối lượng bản thân |
8865 kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
5940 kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
15000 kg |
|
ĐỘNG CƠ |
||
Model |
J08E UG |
|
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, |
|
Dung tích xy lanh |
7684 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
112 x 130 |
|
Tỉ số nén |
18 : 1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
167/2500 (Kw/v/ph) |
|
Momen xoắn cực đại |
700/1500 (Nm/v/ph) |
|
TRUYỀN ĐỘNG |
||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô Dẫn động: Thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
Cơ khí 6 số tiến, 1 số lùi |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít - êcu bi Dẫn động: Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
||
Hệ thống phanh chính |
Má phanh tang trống |
|
Hệ thống phanh dừng |
Má phanh tang trống |
|
HỆ THỐNG TREO |
||
Treo trước |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
Treo sau |
Phụ thuộc, nhíp lá |
|
CẦU XE |
||
Cầu sau |
Kiểu: ống |
|
LỐP XE. |
Lốp trước: 10.00R20 Lốp sau: 10.00R20 |
|
CA BIN |
Kiểu lật |
|
Tính năng chuyển động |
||
Tốc độ tối đa |
91,7 km/h |
|
Khả năng leo dốc |
32,0 % |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
7,5 m |
|
THÔNG SỐ KHÁC |
||
Hệ thống điện |
12Vx02 – 75AH |
|
THIẾT BỊ THỦY LỰC |
||
Bơm thủy lực |
Nhãn hiệu bơm : W4-SAE-150 |
|
Các thiết bị khác |
- Van an toàn; van điều chỉnh áp suất; van một chiều - Van phân phối + cần điều khiển van phân phối: Hộp van phân phối + cần điều khiển loại 2 ngả để điều chỉnh xi lanh xả rác + Xi lanh nâng thân sau; Hộp van phân phối + cần điều khiển loại 3 ngả để điều chỉnh xi lanh cuốn, xi lanh ép rác, xi lanh nâng xe gom. |