Hino XZU650L thùng mui bạt tải trọng 1.9 tấn
618.000.000đ
Giới Thiệu Về Xe Tải Hino XZU650 Thùng Mui Bạt Tải Trọng 1.9t vào thành phố
Khi có nhu cầu sử dụng xe tải thùng mui bạt thì chắc chắn không thể bỏ qua xe tải Hino XZU650. Loại xe có xuất xứ Nhật Bản chất lượng đã được nhiều người công nhận.
Xe vân hành êm trên mọi cung đường, tiết kiệm nhiên liệu theo tiêu chuẩn Euro 4, động cơ mạnh mẽ,... là một số ưu điểm mà dòng xe tải Hino XZU650 mang lại cho người sở hữu. Hơn nữa, xe tải có thùng mui bạt nên phục vụ cho công việc chuyên chở một cách tốt nhất. Nếu bạn đang có ý định sử dụng, sở hữu dòng xe này thì tham khảo bài viết.
Sơ lược đánh giá về xe tải Hino XZU650 có thùng mui bạt
Hino XZU650 thùng mui bạt có tải trọng 1.9 tấn nên thuận lợi lưu thông trên các tuyến đường nội thành. Thùng mui bạt chắc chắn, chuyên chở được nhiều loại hàng hóa mà xe vẫn vận hành êm dù đường có xấu như thế nào. Xe có xuất xứ Nhật Bản nên chất lượng xe cũng miễn bàn cãi.
Giá xe tuy có nhỉnh hơn các dòng xe khác như chất lượng lại cực kỳ tốt. Khi xe hỏng hóc cũng là những lỗi thông thường khi hoạt động lâu, chưa có ghi nhận lỗi hỏng nào nặng cả. Không chỉ vậy, các đại lý phân phối chính thức còn có chính sách hỗ trợ mua trả góp đến 80% giá trị xe. Chỉ cần bỏ ra 10% - 20% là đã có thể sở hữu được xe.
Ngoại thất xe tải Hino XZU650
Xe tải Hino XZU650 có ngoại thất vô cùng hiện đại, hỗ trợ tốt nhất cho người vận hành cũng như chủ sở hữu. Khi đó, tài xế sẽ chạy xe trên đường thoải mái nhất và đảm bảo được sự an toàn cho mình. Mọi linh kiện ngoại thất đều giúp xe hoạt động tốt, chạy êm trên đường. Vì vậy, nếu có nhu cầu thì nhất định phải tìm hiểu chi tiết ngoại thất của xe:
- Cabin xe có thiết kế động học hiện đại, tính năng giúp giảm lực cản của gió.
- Lưới tản nhiệt, cản trước xe có nhiều khe thông gió để động cơ được làm mát.
- Cabin có góc nhìn rộng để tài xế có tầm nhìn và góc nhìn bao quát nhất. Điều này đảm bảo sự an toàn cho người chạy xe tải Hino XZU650 tải trọng 1.9 tấn.
Nội thất của xe tải Hino XZU650
Hino XZU650 không chỉ có những ưu điểm về ngoại thất mà nội thất cũng rất tối ưu. Cụ thể hơn về nội thất để mang lại sự hài lòng nhất cho người vận hành xe như sau:
- Cabin có khoang rộng cùng ghế ngồi để tài xế dễ dàng vận hành, điều hướng chỗ ngồi được tốt nhất.
- Vô lăng gật gù để điều khiển dễ và có CD, Radio, đồng hồ hiển thị tốc độ. Mọi linh kiện nội thất có thiết kế đơn giản nhưng nhìn rất hài hoà khi kết hợp với nhau.
Vậy là bạn đã được tham khảo qua các thông tin về xe tải HIno XZU650 thùng mui bạt. Xe tải trọng 1.9 tấn nên vận hành thuận lợi trên các tuyến đường nội thành đông đúc. Thùng mui bạt chở hàng hóa phục vụ mọi nhu cầu của người có nhu cầu. Xe có nội ngoại thất hiện đại hỗ trợ tốt nhất cho tài xế, phục vụ nhu cầu của mọi người.
HÌNH ẢNH XE TẢI HINO XZU650 THÙNG MUI BẠT VÀO THÀNH PHỐ 1.9T
HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 06 năm
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO XZU650 THÙNG MUI BẠT
Trọng lượng bản thân : |
2795 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
1950 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4875 |
kG |
Kích thước tổng thể xe : |
6250 x 1875 x 2910 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
4510 x 1710 x 620/1900 |
mm |
Khoảng cách trục : |
3400 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1400/1435 |
mm |
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VC |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |