Hino đàu kéo SS2PLUA 6×4

Hino đàu kéo SS2PLUA 6×4
HINO

Hino đàu kéo SS2PLUA 6×4

Liên Hệ : 0989 117 718

Khối lượng kéo theo : 40.000 KG , Tự trọng : 8.800 KG Động cơ ZF-16S1930: 16 số tiến & 2 số lùi Thùng nhiên liệu 380L Điều hòa Denso, CD & AM / FM Radio

Xe tải đầu kéo Hino là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.

Xe tải Hino 700 series là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền. Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải , điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao. Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp.

Ngoại thất :

Xe tải hino 700 được thiết kế mới nhằm mang lại một diện mạo mới hấp dẫn, lôi cuốn người tiêu dùng, mang lại sự mạnh mẽ với kiểu dáng khí động học, nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của quý khách hàng cũng như thích hợp để chở các hàng hóa nặng mà vẫn bền bỉ máy móc đối với thời gian.

Cụm đèn pha xe tải hino 700 được thiết kế lớn trên phần mặt trước cabin như đôi mắt mang lại kiểu dáng cuốn hút và thân thiện với khách hàng.

Với phong cách thiết kế mạnh mẽ, động lực học từ cản trước tới viền cửa.

Độ cong của kính chắn gió được thiết kế để đảm bảo tăng không gian rộng rãi cho cabin và tính khí động học. Đồng thời các góc nhìn xe tải hino 700 được thiết kế bo tròn hơn làm giảm hệ số cản gió, và tiết kiệm nhiên liệu tối đa nhất.

Thiết kế nhấn mạnh với biểu tượng logo HINO trên panel phía trước và các đường cong bảo đảm sự thống nhất trong các dòng xe tải HINO

Động cơ :

Euro 4 mạnh mẽ tiết kiệm nhiên liệu. Đạt tiêu chuẩn khí thảy châu âu mới nhất hiện nay.

Sử dụng bộ tăng áp và làm mát khí nạp.

Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Nội thất  : 

Cabin được thiết kế rộng rãi , với các khoan chứa đồ tiện lợi nhất

Bảng đồng hồ trung tâm được thiết kế hiện đại thế hệ mới

Máy lạnh được tích hợp gắn theo xe được lắp ráp từ nhà máy đạt tiêu chuẩn chất lượng cao.
 

HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :

+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác

THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu 
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo

Tự trọng (Kg) : 8,800

Chiều rộng Cabin : 2,490

Chiều dài cơ sở (mm) : 3,150 + 1,410

Kích thước bao ngoài (mm) : 7,020 x 2,495 x 3,030

Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) : 2,490

Động cơ : P11C VL

Loại : Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng

Công suất cực đại (ISO NET) : 380 PS

Mômen xoắn cực đại (ISO NET) : 1,600 N.m

Dung tích xylanh (cc) : 10,520

Hệ thống cung cấp nhiên liệu : Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử

Ly hợp : Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén

Loại hộp số : ZF-16S1930

Loại : Hộp số cơ khí 16 số tiến, 02 số lùi

Hệ thống lái : Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn

Hệ thống phanh : Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ "S", trang bị ABS

Phanh đỗ : Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu sau dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ

Cỡ lốp : 295/80R22.5

Tốc độ cực đại (km/h) : 100

Khả năng vượt dốc (%) : 31.6

Cabin : Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện

Treo cabin : Cabin treo 04 bóng hơi

Thùng nhiên liệu (lít) : 380

Hệ thống phanh phụ trợ : Phanh khí xả

Hệ thống treo cầu trước : Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực

Hệ thống treo cầu sau : Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá

Cửa sổ điện : 

Khóa cửa trung tâm : 

CD&AM/FM Radio : 

Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao : 

Số chỗ ngồi : 2

Bình chọn sản phẩm:
Hotline: 0989 117 718