Đầu kéo hino series 700 SS2P-406 4×6 420 PS
Liên Hệ : 0989 117 718
Hino Sài Gòn giới thiệu đến quý khách hàng Xe tải Hino 700 series là dòng xe đáp ứng được yêu cầu cao dành cho dòng xe tải nặng như tính toán đến yếu tố môi trường và sự tuyệt vời về độ bền.
Đặc biệt đây là dòng xe vượt trội vể khả năng vận tải , điều này đồng nghĩa với việc tăng lợi nhuận vận tải đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Dòng xe tải nặng đáp ứng nhu cầu cao nhất của nhà vận tải chuyên nghiệp.
Là nhà sản xuất xe tải hàng đầu tại Việt Nam được thành lập tháng 6 năm 1996 trên cơ sở liên doanh giữa Tổng công ty Công nghiệp Ô tô Việt Nam, Tập đoàn Hino Motors Nhật Bản và Tập đoàn Sumitomo Nhật Bản.
Kể từ khi thành lập đến nay, Hino Motors Việt Nam luôn đặt sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng sản phẩm xe tải Hino lên vị trí ưu tiên hàng đầu qua việc chế tạo, cung cấp những sản phẩm chất lượng cao nhất và dịch vụ tốt nhất.
Tiếp nối sự thành công của dòng xe đầu kéo HINO 700s
Trong tháng 10, Hino Motors Việt Nam giới thiệu đến khách hàng dòng sản phẩm đầu kéo hoàn toàn mới: SS2P-406.
Với các đột phá trong thiết kế, nâng cấp các tính năng an toàn cho tài xế, giảm thiểu mức tiêu hao nhiên liệu ; SS2P-406 sẽ là một trong những sản phẩm chủ lực của Hino Motors Việt Nam trong năm 2019-2020
Hino Sài Gòn – Hệ thống chuyên bán xe tải Hino 3S lớn nhất tại Miền Nam. Chuyên kinh doanh các loại xe tải Hino. Đóng thùng theo yêu cầu khách hàng như : Xe tải gắn cẩu, xe tải thùng mui bạt, xe tải thùng lững, xe tải thùng kín, xe tải thùng bảo ôn, xe cuốn ép rác, xe chuyên dụng chở máy công trình,… Hỗ trợ vay mua xe trả góp lãi suất thấp nhất 90% giá trị xe. Liên hệ HOTLINE : 0989.11.77.18 để được tư vấn 24/7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐẦU KÉO HINO EURO 5
CHI TIẾT ĐẦU KÉO HINO SS2P-406 4x6 420Ps |
|
Tổng tải trọng (Kg) |
38,645 |
Tự trọng (Kg) |
8,800 |
Chiều rộng Cabin |
2,510 |
Chiều dài cơ sở (mm) |
3,300 +1,350 |
Kích thước bao ngoài (mm) |
6,860 x 2,510 x 3,520 |
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối chassis (mm) |
---- |
Động cơ |
P11C- WE |
Loại |
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng làm mát bằng chất lỏng |
Công suất cực đại (ISO NET) |
420 (1.900 vòng/phút) |
Mômen xoắn cực đại (ISO NET) |
1,760 N.m (1,100~1,600 vòng/phút) |
Dung tích xylanh (cc) |
10,520 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
Hệ thống phun điện tử trực tiếp |
Ly hợp |
Loại đĩa đơn ma sát khô lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén, tự động cân bằng |
Loại hộp số |
FAST 12JSD180TA |
Loại |
Hộp số cơ khí 12 số tiến 2 số lùi, đồng tốc |
Hệ thống lái |
Trợ lực thủy lực, cơ cấu lái trục vít êcubi tuần hoàn |
Hệ thống phanh |
Khí nén 2 dòng, cam phanh chữ "S", trang bị ABS, Phanh rơ móc |
Phanh đỗ |
Phanh lò xo tác dụng lên bánh cầu trước và bánh sau trước dùng trong trường hợp phanh khẩn cấp và phanh đỗ |
Cỡ lốp |
295/80R22.5 |
Tốc độ cực đại (km/h) |
---- |
Khả năng vượt dốc (%) |
33 |
Cabin |
Cơ cấu lật Cabin thủy lực, điều khiển điện |
Treo cabin |
Cabin treo 02 bóng hơi phía trước, 02 lò xo phía sau |
Thùng nhiên liệu (lít) |
380 |
Hệ thống phanh phụ trợ |
Phanh động cơ, Phanh rơ móc |
Hệ thống treo cầu trước |
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thủy lực |
Hệ thống treo cầu sau |
Nhíp lá bán elip, trục chịu xoắn và giảm chấn |
Cửa sổ điện |
Có |
Khóa cửa trung tâm |
Có |
CD&AM/FM Radio |
Có |
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao |
---- |
Số chỗ ngồi |
2 |