Hino XZU720L thùng lững tải trọng 4,2 tấn
670.000.000đ
Giới Thiệu Về Xe Tải Hino XZU720 Thùng Lửng
Xe tải Hino XZU720 thùng lửng lưu thông khá phổ biến trên các cung đường nội thành, nông thôn. Vậy bạn đã nắm được các chức năng của dòng xe tiện ích này?
Thương hiệu xe tải Hino từ lâu đã rất nổi tiếng và được sự tin dùng từ phía khách hàng. Hơn nữa thùng lửng gọn gàng phục vụ tốt nhất cho việc chuyên chở. Nếu bạn có nhu cầu sử dụng dòng xe này, dù để kinh doanh vận tải hay chuyên chở hàng hóa cũng đều rất lý tưởng. Và bài viết sẽ rất hữu ích để bạn có thể sở hữu được dòng xe như ý muốn.
Sơ lược về dòng xe thương hiệu Hino tiện ích
Dòng xe tải Hino XZU720 thừa hưởng những ưu điểm của thương hiệu xe đến từ đất nước mặt trời mọc. Xe có những ưu điểm thu hút người dùng lựa chọn và sử dụng như sau:
- Thiết kế bắt mắt, lôi cuốn và hiện đại.
- Khung gầm xe rất chắc chắn.
- Nội thất vô cùng tiện nghi phục vụ tốt nhất cho người lái xe.
- Hệ thống lái vô cùng êm ái và dễ dàng.
- Động cơ phun nhiên liệu hoạt động bền bỉ theo thời gian. Đồng thời, máy móc còn chịu được tải trọng nên ít tiêu hao nhiên liệu, hoạt động linh hoạt trên các cung đường nhỏ hẹp khác nhau.
Ngoại thất có thiết kế vô cùng hiện đại và lôi cuốn
Dòng xe thuộc phân khúc tải trọng 3.5 tấn, Hino XZU720 đóng trên nền Cabin Chassi. Phục vụ cho chuyên chở các loại hàng hóa khác nhau, xe được đóng thêm thùng lửng để phục vụ tốt nhất cho người sử dụng dòng xe tải này.
Thiết kế lôi cuốn và trang nhã là ý tưởng chủ đạo thu hút người mua lựa chọn dòng xe này. Xe đã mang lại một diện mạo mới thật sự rất mạnh mẽ, hấp dẫn với kiểu dáng khí động học và đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dùng.
Kính chắn gió của Hino XZU720
Xe tải Hino XZU720 có kính chắn gió độ cong rất hợp lý, đảm bảo tăng không gian cho khí động học và Cabin. Các góc sẽ được bo tròn để giảm hệ số cản gió để tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất. Logo thương hiệu Hino mạ Crom 3D sáng bóng rất ấn tượng.
Cụm đèn pha Halogen
Xe tải Hino XZU720 còn có cụm đèn pha Halogen ở mặt trước Cabin, nối liền với lưới tản nhiệt. Khe thông gió làm mát động cơ nên đảm bảo được xe có thể vận hành trong thời gian dài mà không bị hỏng. Ga lăng sơn màu ngược với Cabin để tạo điểm nhấn.
Cản trước của xe tải Hino XZU720
Dòng xe tải không chỉ có thùng lửng tiện lợi mà cản trước làm bằng chất liệu thép chịu lực rất tốt. Thiết kế nhô ra phía trước nhằm bảo vệ xe khi có va chạm xảy ra. Đèn sương mù tích hợp ở cản trước kết hợp đèn pha phía trên để đảm bảo an toàn khi vận hành.
Khi muốn chuyên chở hàng hóa, bạn nhất định phải chọn xe tải Hino XZU720 thùng lửng rất tiện ích. Dòng xe có nhiều ưu điểm đang trở thành xu hướng lựa chọn của nhiều người. Xe hoạt động êm, bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu tối đa là những điểm tạo nên nét nổi bật cho dòng xe tải này. Hy vọng bạn đã có được những thông tin hữu ích!
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 3.5 TẤN THÙNG LỮNG
Trọng lượng bản thân : |
3055 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
4250 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
7500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
7000 x 2130 x 2220 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
5200 x 1990 x 480/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3870 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1655/1520 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VB |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
110 kW/ 2800 v/ph |
Lốp trước / sau: |
7.50 - 16 /7.50 - 16 |