
Hino XZU650L thùng lững tải trọng 2 tấn
618.000.000đ
Giới Thiệu Về Xe Tải Hino XZU650 Thùng Lửng Tiện Ích Trong Cuộc Sống
Xe tải Hino XZU650 1 tấn, thùng lửng đang vận hành khá phổ biến trong nội thành. Vì vậy, nếu muốn sử dụng dòng xe tải nhẹ thì đây cũng là sự lựa chọn vô cùng hay.
Nhu cầu sử dụng xe tải nhẹ để chạy trong nội thành đang khá cấp bách, vì vậy dòng xe tải Hino XZU650 thùng lửng đã ra đời để đáp ứng nhu cầu của người dùng. Nếu có nhu cầu, bạn có thể liên hệ với đại lý phân phối gần nhất để sở hữu được dòng xe như mình mong muốn. Xe chuyên dụng thương hiệu Hino, xuất xứ Nhật Bản rất chất lượng.
Đặc điểm của dòng xe tải này
Không phải ngẫu nhiên mà dòng xe tải Hino XZU650 thùng lửng lại được ưa chuộng đến như vậy. Sở dĩ dòng xe đang là sự lựa chọn hàng đầu khi muốn dùng xe tải nhẹ, di chuyển trong tuyến đường thành phố vì mang nhiều ưu điểm vượt trội như là:
- Động cơ mạnh mẽ nên sử dụng bền bỉ theo thời gian, tiết kiệm nhiên liệu và chi phí sửa chữa thấp nhất.
- Hơn nữa, xe lại có giá thành cạnh tranh phù hợp với nhiều đối tượng muốn sở hữu xe.
- Xe có xuất xứ Nhật Bản, nhập khẩu linh kiện và lắp ráp tại Việt Nam. Động cơ là Mô men xoắn và bền bỉ. Chính vì vậy, xe có thể vận hành thuận lợi nhất trên tuyến đường nội thành chật hẹp.
- Dòng xe thuộc Series Hino mới, mang đến cho người lái một trải nghiệm mới với dòng xe tải nhỏ. Thiết kế xe có phong cách vô cùng mạnh mẽ và lôi cuốn.
Xe tải Hino XZU650 tải trọng 1 tấn thích hợp chạy ở đâu?
Nhà nước ta đang có luật cấm xe tải có tải trọng từ 5 tấn trở lên không được lưu thông trong nội thành giờ cao điểm. Điều này cản trở việc kinh doanh, chuyên chở hàng hóa của một số đơn vị sản xuất hay kinh doanh vận tải. Nếu muốn lưu thông thì chỉ được chạy trong khung giờ từ 0h đến 6h.
Vì vậy, nếu bạn có nhu cầu chuyên chở hàng hóa trên các tuyến đường nội thành thì nhất định phải biết đến Hino. Thương hiệu xe tải uy tín, cụ thể hơn là xe tải Hino XZU650 thùng lửng 1 tấn giúp khắc phục được các yếu điểm trên. Dòng xe có thiết kế phù hợp nên đáp ứng được mọi điều kiện mà pháp luật đã quy định.
Lợi ích của việc sử dụng xe tải thùng lửng
Xe tải Hino XZU650 thùng lửng có tải trọng khá nhẹ nên phục vụ được nhiều nhu cầu khác nhau. Những người đang có nhu cầu chuyên chở các loại hàng sau đây sẽ cần nhờ đến sự trợ giúp của dòng xe tải tiện ích này. Cụ thể hơn về hàng hóa cần đến xe tải:
- Vận chuyển hàng tiêu dùng
- Dọn nhà nhỏ
- Vận chuyển gỗ, vật liệu xây dựng
Khi có nhu cầu sử dụng dòng xe tải Hino XZU650 thùng lửng thì bạn hãy liên hệ với đại lý phân phối chính thức. Mọi thắc mắc sẽ được giải đáp để khách hàng có được dòng sản phẩm như mình mong muốn. Mọi loại hàng hóa đều được phục vụ tốt nhất khi nhờ sự trợ giúp của dòng xe này. Người sở hữu sẽ vô cùng hài lòng khi có xe hỗ trợ.
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO XZU650 THÙNG LỮNG
Trọng lượng bản thân : |
2680 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
2000 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
4875 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
6180 x 1860 x 2200 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng : |
4430 x 1710 x 430/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3400 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1400/1435 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Nhãn hiệu động cơ: |
N04C-VA |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
4009 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
100 kW/ 2500 v/ph |
Lốp trước / sau: |
7.00 - 16 /7.00 - 16 |