Hino FC9JESW bồn chở xăng dầu 8 khối
Liên Hệ : 0989 117 718
Hino 500 series là sản phẩm được phát triển thể hiện rõ tinh thần vì con người và công nghệ tiên tiến của Hino-kết quả của quá trình thử nghiệm tiến hành ở nhiều quốc gia trên thế giới. HINO có khả năng tiếp tục tiến đến là một đối tác tin cậy bởi hệ thống hỗ trợ sau bán hàng và đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Nếu bạn muốn tìm một chiếc xe tải hạng trung mà cần sự tin cậy vượt hơn cả mong đợi, chúng tôi tin Hino 500 series là sự lựa chọn tốt nhất của bạn.
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
TT | Thông số | Đơn Vị | Loại xe | |||
1. Thông số xe cơ sở | ||||||
1 | Loại phương tiện | Xe ô tô xi téc (chở xăng) | ||||
2 | Nhãn hiệu số loại | Hino - CX | ||||
3 | Công thức lái | 4 x 2 | ||||
4 | Cabin | Cabin lật | ||||
2. Thông số kích thước | ||||||
1 | Kích thước chung ( Dài x Rộng x Cao ) | Mm | 6.120 x 2.257 x 2.800 | |||
2 | Chiều dài cơ sở | Mm | 3.420 | |||
3 | Việt bánh trước/sau | Mm | 1.770/1.660 | |||
4 | Khoảng sáng gầm xe | Mm | - | |||
3. Thông số về khối lượng | ||||||
1 | Khối lượng bản thân | Kg | 4.285 | |||
2 | Khối lượng chuyên chở theo thiết kế | Kg | 5.920 | |||
3 | Số người chuyên chở cho phép | Kg | ( 03 người ) | |||
4 | Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | Kg | 10.400 | |||
4. Tính năng động lực học | ||||||
1 | Tốc độ cực đại của xe | Km/h | 102 | |||
2 | Độ vượt dốc tối đa | Tan e (%) | 35,4 | |||
3 | Thời gian tăng tốc từ 0 -200m | S | - | |||
4 | Bán kính quay vòng min | m | - | |||
5 | Lốp xe | 8.25 – 16 | ||||
5. Động Cơ | ||||||
1 | Model | J05E – TE | ||||
2 | Kiểu loại | Diesel, 04 kỳ,04 xilanh thẳng hàng, tubor tăng áp, làm bằng khí nạp | ||||
3 | Công suất lớn nhất | Kw/vòng/phút | 118/2.500 | |||
4 | Dung tích xilanh | Cm3 | 5.123 | |||
6. Li Hợp | ||||||
1 | Nhãn Hiệu | Theo động cơ | ||||
2 | Kiểu loại | Ma sát khô 1 đĩa , dẫn động thủy lực , trợ lực khí nén | ||||
3 | Hộp số | 06 số tiến, 01 số lùi | ||||
4 | Tỷ số truyền hộp số chính | - | ||||
7. Các Hệ Thống Khác | ||||||
1 | Hệ thống lái | Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực | ||||
2 | Hệ thống phanh | Hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép | ||||
3 | Hệ thống treo | Treo trước | Phụ thuộc, lá nhíp, giảm chấn thủy lực | |||
Treo sau | Phụ thuộc, lá nhíp | |||||
4 | Hệ thống nhiên liệu | Dung tích bình nhiên liệu (lít) | 100 | |||
8. Thông số về phần chuyên dùng | ||||||
Nhãn hiệu | Kiểu loại | Elip | ||||
Dung tích thùng chứa | m3 | 8 | ||||
Kích thước xitec chở xăng dầu | mm | 3.960 x 2.110 x 1.260 | ||||
Số khoang | 02 khoang | |||||
Chiều dày thân téc/đầu téc | Thân téc làm bằng thép dày 4mm Đầu téc làm bằng thép dày 5mm |
|||||
Vật liệu chế tạo | -Thép SS400 hợp kim chất lượng tốt , khả năng chịu ăn mòn , biến dạng cao -Toàn bộ phần chuyên dùng được phun cát xử lý chống rỉ |
|||||
Cổ, nắp xi téc | Cổ, Nắp sập theo tiêu chuẩn | |||||
Van xả | Số lượng | 02 | ||||
Kích thước (mm) | Ø 90 | |||||
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||||
Quy cách đóng téc | Téc có độ dày 4 -5 mm , bên trong téc sử dụng công nghệ hàn đối đầu tiên tiến , có tấm chắn sóng , sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ làm cho téc có độ cứng cao , trọng tâm ổn định , an toàn khi vận chuyển + Công nghệ CNC hàn dọc 3 khung chuẩn , mối hàn mịn , kiểu dáng van elip chuẩn đẹp |
|||||
Công nghệ sơn téc | + Sử dụng công nghệ gia công thô bắn bi , nhằm chống ăn mòn , chống rỉ , bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy , làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc + Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn trắng viền đỏ có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|||||
9 . Van Hô Hấp | ||||||
Kiểu loại | Van Peco | |||||
Áp suất làm việc | 0,4 kg/cm2 | |||||
Áp suất đẩy | 0,4 kg/cm2 | |||||
Áp suất hút | 0.0015 kg/cm2 | |||||
10. Bơm Nhiên Liệu | ||||||
Model | 50QX – 60 | |||||
Công suất | ~ 15 KW | |||||
Số vòng quay lớn nhất | 1180 vòng / phút | |||||
Lưu lượng bơm tối đa | 60 m3/h | |||||
Xuất xứ | Hàn Quốc | |||||
11 . Phương Pháp Nạp Xả Xăng | ||||||
Quá trình nạp | Xăng dầu được nạp thông qua bơm lắp trực tiếp trên xe | |||||
Quá trình xả | Xăng được xả ra ngoài qua bơm lắp trực tiếp trên xe hoặc thông qua các cửa xả thực | |||||
12. Thiết Bị Phòng Chống Cháy Nổ | ||||||
Xích tiếp đát | Số lượng : 01 | |||||
Bình chữa cháy | Số lượng 01 bình 4kg , loại dùng khí C02 , nén với áp suất cao | |||||
Các biểu tượng cảnh báo nguy hiểm | + Biểu tượng NGỌN LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xitec ) + Biểu tượng CẤM LỬA ( 2 bên sườn và phía sau xitec ) |