Cẩu Soosan 3 tấn đến 6 tấn

Cẩu Soosan 3 tấn đến 6 tấn
SOOSAN

Cẩu Soosan 3 tấn đến 6 tấn

Liên Hệ : 0989 117 718

- Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn SOOSAN Hàn Quốc - Chất lượng : Mới 100% - Màu: Vàng - Sức nâng : 3,2 tấn hoặc 6 tấn

Cẩu Soosan là loại cẩu được sử dụng nhiều ở Việt Nam trong những năm gần đây.

Sau Unic thì Sooan cũng là một những loại cẩu chất lượng tốt nhất hiện nay.

Cẩu Soosan có sức nâng lớn, độ vươn cần dài thích hợp cho những công việc làm có chiều cao tối đa

Chúng tôi Hino Sài Gòn sẽ giúp các bạn hiểu thêm về loại cẩu chất lượng này.

SCS có nghĩa là gì?

SCS là ký hiệu của các loại cẩu Soosan Hàn Quốc, các thông số khác sau được hiểu như sau:

Cụ thể: SCS X X X
+ Chữ X đứng vị trí đầu tiên chỉ sức nâng lớn nhất
+ Chữ X đứng vị trí thứ 2 chỉ cẩu này đã được cải tiến lần thứ X
+ Chữ X đứng vị trí thứ 3 chỉ số đốt cần

Ví dụ:

  • SCS263: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 2 tấn, đã được cải tiến lần thứ 6 có 3 đốt cần.
  • SCS323: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 3 đốt cần.
  • SCS324: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 4 đốt cần.

Sau đây là thông số cẩu Soosan có sức nâng 3.2 đến 6.0 tấn

ĐẶC TÍNH

KỸ THUẬT

ĐƠN VỊ

SCS 334

SCS 335

SCS 513

SCS 736

SCS 736LII

Tính năng

Sức nâng cho phép

Kg

3.200

5.500

6.000

Mô mem nâng max

Tấn.m

8,0

7,7

11,0

15,0

15,0

Chiều cao

nâng tối đa

m

11,9

14,2

10,1

17,4(22,4)

20,8(25,8)

Bán kính làm việc

m

9,7

12,1

8,0

15,4(20,4)

18,8(23,8)

Chiều cao làm việc

m

12,4

14,9

10,8

18,1(23,1)

21,5(26,5)

Công suất nâng / Tầm với

Kg/ m

3.200/2,6

3.200/2,5

5.500/2,0

6.000/2,6

6.000/2,5

2.340/3,1

2.210/3,4

3.400/3,2

4.020/3,6

3.700/4,3

1.350/5,3

1.280/5,7

1.890/5,6

2.440/6,0

1.940/7,2

800/7,5

750/7,8

1.200/8,0

1.600/8,4

1.190/10,2

600/9,7

550/10,0

 

1.010/10,8

720/13,0

 

290/12,1

 

730/13,1

490/15,9

 

 

 

610/15,4

350/18,8

Cơ cấu Cần

Loại/ Số đốt

 

Penta/ 4

Penta/ 5

Penta/ 3

Penta/ 6

Tốc độ duỗi cần

m/ giây

6,6/ 14

8,68/ 23

4,8/ 17,5

11,78/ 30

14,5/ 30

Tốc độ nâng cần

Độ/ giây

1 – 80/9

1,5 – 75/10

1 – 76/15

Cơ cấu tời nâng

Tốc độ dây cáp

m/ phút

17 (4/4)

10 (4/6)

14 (4/4)

Loại dây

ø x m

8 x 80

8 x 70

10 x 120

Cơ cấu quay

Góc quay

Độ

360

Tốc độ quay

Vòng/phút

2

Loại

Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

Chân chống

Loại

Trước

Tự động thủy lực

Kéo tay

Tự động thủy lực

Sau

Tùy chọn

Thủy lực

Hộp đôi

Khoảng duỗi chân chống lớn nhất

m

4,09

4,0

5,35

Hệ thống Thủy lực

Lưu lượng dầu

Lít/ phút

50

65

Áp suất dầu

Kgf/ cm2

200

190

200

Dung tích

thùng dầu

Lít

50

90

Xe cơ sở

Tấn

4,5 – 8,0

5,0 – 11,0

Trên 5,0

Bình chọn sản phẩm:
Hotline: 0989 117 718