Cẩu Soosan 10 tấn đến 17 tấn

Cẩu Soosan 10 tấn đến 17 tấn
SOOSAN

Cẩu Soosan 10 tấn đến 17 tấn

Liên Hệ : 0989 117 718

- Xuất xứ: Nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn SOOSAN Hàn Quốc - Chất lượng : Mới 100% - Màu: Vàng - Sức nâng : 10 tấn hoặc 17 tấn

Cẩu Soosan là loại cẩu được sử dụng nhiều ở Việt Nam trong những năm gần đây.

Sau Unic thì Sooan cũng là một những loại cẩu chất lượng tốt nhất hiện nay.

Cẩu Soosan có sức nâng lớn, độ vươn cần dài thích hợp cho những công việc làm có chiều cao tối đa

Chúng tôi Hino Sài Gòn sẽ giúp các bạn hiểu thêm về loại cẩu chất lượng này.

SCS có nghĩa là gì?

SCS là ký hiệu của các loại cẩu Soosan Hàn Quốc, các thông số khác sau được hiểu như sau:

Cụ thể: SCS X X X
+ Chữ X đứng vị trí đầu tiên chỉ sức nâng lớn nhất
+ Chữ X đứng vị trí thứ 2 chỉ cẩu này đã được cải tiến lần thứ X
+ Chữ X đứng vị trí thứ 3 chỉ số đốt cần

Ví dụ:

  • SCS263: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 2 tấn, đã được cải tiến lần thứ 6 có 3 đốt cần.
  • SCS323: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 3 đốt cần.
  • SCS324: đây là model của cẩu Soosan có sức nâng lớn nhất là 3 tấn, đã được cải tiến lần thứ 2 có 4 đốt cần.

Sau đây là thông số cẩu Soosan có sức nâng 10 đến 17 tấn

Đặc tính kỹ thuật cơ bản

Đơn vị

SCS1015S

SCS1015LS

SCS1516L

SCS1516

SCS 1716

Tính năng

Sức nâng

cho phép

Kg

10.000

13.280

15.000

17.000

Mô men nâng max

Tấn.m

36,0

50,0

58,0

Chiều cao nâng

m

19,6(23,6)

23(27)

29,2(33,9)

27,7(32,5)

29,7(34,5)

Bán kính làm việc

m

17,3(21,5)

20,7(24,9)

27,05(31,8)

24,6(29,4)

27,4(32,2)

Chiều cao làm việc 

m

20,9(24,9)

24,5(28,5)

31,65(36,3)

29,2(34)

31,3(36,1)

Công suất nâng/ Tầm với

Kg/ m

10.000/3,0

13.280/2,0

15.000/2,0

17.000/2,0

7.200/4,7

6.000/5,6

7.200/6,4

8.500/5,7

9.400/6,0

4.000/7,9

3.100/9,4

3.700/10,5

4.500/9,5

5.000/10,0

2.800/11,0

1.950/13,1

2.300/14,7

2.600/13,3

3.000/14,0

2.000/14,2

1.400/16,9

1.700/18,8

1.800/17,0

2.050/19,0

1.500/17,3

1.030/20,7

1.300/22,9

1.400/20,8

1.600/23,2

 

 

1.030/27,05

1.000/24,6

1.300/27,4

Cơ cấu cần

Loại/ Số đốt

 

Hexa/ 5

Hexa/ 6

Tốc độ duỗi cần

m/ giây

12,6/ 30

15,1/ 40

20,4/ 45

18,9/ 45

20,92/ 55

Tốc độ nâng

Độ/ giây

0 – 81/ 20

-11 – 80/ 25

0 – 81/ 20

-11 – 80/25

Dây cáp

Tốc độ dây cáp

m/ phút

Thấp : 13, Cao : 23 (4/4)

T15,7; C35,5

T11,6; C20

Loại dây cáp

ø x m

14 x 100

14 x 130

Cơ cấu quay

Góc quay

Độ

360

Tốc độ quay

Vòng/phút

2

1,8

2

Loại

Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

Chân chống

Loại

Trước

Tự động bằng thủy lực 2 dòng

Sau

Tự động bằng thủy lực, hộp đôi

Khoảng duỗi chân chống lớn nhất

m

6,18

7,0

6,35

7,1

Thủy lực

Lưu lượng dầu

Lít/ phút

100 x 100

Áp suất dầu

Kgf/ cm2

210

Dung tích thùng dầu

Lít

250

270

Xe cơ sở

Tấn

Trên 11,0

Trên 19,0

Bình chọn sản phẩm:
Hotline: 0989 117 718