Hino FM8JN7A thùng ben 11 khối
1.748.000.000đ
Giới Thiệu Về Xe Tải FM Thùng Ben
Xe tải Hino FM thùng Ben cũng đang được lựa chọn sử dụng khá phổ biến hiện nay. Loại thùng này cũng mang lại nhiều tiện ích không thua kém các loại thùng khác.
Xe tải chủ yếu dùng để chuyên chở hàng hóa, phục vụ cho công việc kinh doanh sản xuất của các doanh nghiệp. Chính vì vậy, xe tải Hino FM thùng Ben cũng đang được lựa chọn nhiều và lưu thông khá nhiều trên các cung đường hiện nay. Và nếu bạn có nhu cầu thì nhất định phải tìm hiểu chi tiết dòng xe này để có sự lựa chọn tốt nhất.
Thùng Ben được dùng để chuyên chở các loại hàng hóa nào?
Nhu cầu vận chuyên chở, nâng đỡ hàng hóa ngày càng phổ biến khi lựa chọn xe tải. Trong đó, xe tải Hino FM thùng Ben được nghiên cứu và thiết kế để đóng mới cho xe tải Hino. Ngoài ra, tùy theo nhu cầu của người sử dụng mà chọn đóng thùng đông lạnh, thùng kín Composite, thùng chuyên dụng,... khác nhau cho xe tải Hino.
Riêng về thùng Ben thì loại thùng này chuyên dùng để vận chuyển hàng hóa, vật liệu xây dựng, gạch men, than,... Loại thùng đa năng trong việc vận chuyển nên được sử dụng nhiều cũng là chuyện khá dễ hiểu. Trong các công trình xây dựng, nơi khai khoáng,... thì loại xe tải Hino này được sử dụng phổ biến để phục vụ công việc.
Đặc điểm của dòng xe tải Hino FM thùng Ben khá tiện ích trong cuộc sống
Xe tải Hino FM thùng Ben với đặc điểm vận chuyển được khối lượng hàng hóa lớn, hiệu suất cao. Thùng được gia công từ chất liệu thép Cacbon độ dày trong khoảng từ 5mm - 20mm, không rỉ sét nên được khách hàng rất tin tưởng. Thùng mang nhiều tính năng nên được sử dụng phổ biến cũng là một điều dễ hiểu.
Thùng xe Ben được lắp ráp trên các nền xe:
● Model XZU720 xe 4,5 tấn thùng có kích thước (3.815 x 1.915 x 500)mm
● Model FC xe 6,4 tấn thùng có kích thước (3.400 x 1.900 x 500) mm
● Model Hino FM tải trọng 15 tấn có hai cầu thật
Xe có thiết kế phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
Xe tải Hino FM thùng Ben thuộc Series Hino 500 nên chất lượng được cải tiến ngày càng hoàn thiện. Dòng xe được phát triển để thể hiện tinh thần vì công nghệ tiên tiến của Hino và nhu cầu khách hàng. Xe đã được thử nghiệm ở nhiều quốc gia trên thế giới và đều nhận được phản hồi tốt.
Thương hiệu Hino tiếp tục là đối tác quan trọng, đáng tin cậy của người tiêu dùng. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm một chiếc xe tải có tải trọng lớn, chất lượng vượt cả sự mong đợi thì Hino chính là sự lựa chọn lý tưởng. Bạn sẽ không bao giờ thất vọng khi công việc có sự hỗ trợ của dòng xe vô cùng tiện ích này.
Qua các thông tin về xe tải Hino FM thùng Ben được cung cấp trong bài, bạn đã thấy được phần nào sự tiện ích của dòng xe này. Nếu bạn muốn yêu cầu sử dụng xe tải của mình được đáp ứng nhanh nhất thì nên chọn dòng xe tải này. Hy vọng các thông tin cung cấp sẽ giúp bạn có được sự lựa chọn tốt nhất, đúng mục đích của mình!
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT | |||
Loại xe nền | HINO FM8JNSA (Tải trọng: 14,100 kg) | ||
Loại thùng | THÙNG BEN TỰ ĐỔ | ||
Kích thước lòng thùng | 4.900 x 1940/2.300 x 730/910 (D x R x C) | ||
Stt | Tên chi tiết | Qui cách | Ghi chú |
1 | Đà dọc | Thép chấn: U180x70x6 | |
2 | Đà ngang | Thép chấn: U140x70x50x5 | |
3 | Khung phụ | Thép chấn: U240x70x6 | |
4 | Sàn thùng | Dày 5mm | |
5 | Vách hông | Dày 4mm | |
6 | Khóa gài bửng sau | 2 cái, khóa tự động | |
7 | Bản lề bửng | 2 cái, nằm phía trên | |
8 | Hệ thống thủy lực nâng hạ | SAMMITR | |
9 | Xuất xứ | Thái Lan | |
10 | Model | KRM 183B | |
11 | Đường kính trong | 183mm | |
12 | Đường kính cần | 90mm | |
13 | Bơm | Bánh răng | |
14 | PTO | Thái Lan | |
15 | Góc nâng hạ thùng lớn nhất | 49 ~ 53 độ | |
16 | Thời gian nâng hạ thùng | 15 - 20 giây | |
17 | Bộ phận điều khiển | Trong cabin, điều khiển cơ khí kết hợp côn và chân ga |