
Hino FM8JN7A bồn xitec phun tưới nước 14 khối
1.748.000.000đ
Xe tải Hino 6×4 FM8JN7A Euro 4 sản xuất lắp ráp tại nhà máy Hino Motor Việt Nam, bồn và hệ thống chuyên dụng được sản xuất trong nước phù hợp với TCVN, dễ vận hành sử dụng thuận tiện cho khách hàng. Xe phun nước rửa đường Hino với giá thành hợp lý chất lượng cao là sự lựa chọn tốt nhất của khách hàng, chúng tôi hỗ trợ khách hàng đăng ký đăng kiểm, giao xe trên khắp cả nước.
Hình ảnh : Hino FM8JN7A xitec phun nước 14 khối
Hình ảnh : Hino FM8JN7A xitec phun nước 14 khối đuôi xe
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT PHẦN CHUYÊN DÙNG PHUN NƯỚC |
|||
TT |
Kiểu loại |
Đơn vị |
Kích thước |
TÉC CHỨA NƯỚC |
|||
1 |
Dung tích |
lít |
15 m3 ( 15.000 lít) |
2 |
Số khoang |
khoang |
01 khoang (Có vách ngăn chống va đập) |
3 |
Vật liệu |
Thép SS400 nhập khẩu Nhật Bản |
|
5 |
Độ dầy |
mm |
4 |
6 |
Vật liệu khung xương Thép CT3 |
mm |
6-7 |
CỔ TÉC (CỔ LẨU) |
|||
1 |
Kích thước |
mm |
Ø 600- Ø 800 |
2 |
Độ dầy |
mm |
4 |
3 |
Vật liệu |
Thép SS400 |
|
NẮP TÉC |
|||
1 |
Kiểu |
Lắp gép bu lông hoặc (Nắp sập ) |
|
2 |
Vật Liệu |
Thép SS400 dầy 4 mm |
|
VAN HÔ HẤP |
|||
1 |
Kiểu loại |
Đài Loan |
|
2 |
Áp suất làm việc |
kg/cm2 |
0,4 |
3 |
Áp suất đẩy |
kg/cm2 |
0,4 |
4 |
Áp suất hút |
kg/cm2 |
0.015 |
ĐƯỜNG ỐNG CÔNG NGHỆ CẤP NƯỚC, PHUN TƯỚI NƯỚC |
|||
1 |
Kích thước |
mm |
Ø90 |
2 |
Liên kết các đoạn ống bằng cút co |
mm |
Ø89 |
3 |
Vật liệu |
Thép SPHC dầy 5 mm |
|
CỬA HỌNG XẢ NƯỚC |
|||
1 |
Số lượng |
Cửa |
03 |
2 |
Kiểu loại |
Loại 75A, có nắp khớp nối nhanh phù hợp với các họng cứu hỏa (TCVN) |
|
|
Vị trí |
Bố trí ở phía bên téc |
|
BÉP PHUN NƯỚC |
|||
1 |
Vị trí |
Bố trí hai bên đầu xe |
|
2 |
Kết cấu bép |
Dạng đúc, có khớp tự lựa để điều chỉnh hướng phun |
|
3 |
Điều khiển |
Được điều khiển bằng điện, khí nén trong cabin |
|
4 |
Số lượng : Trước/Sau |
Chiếc |
02/02 |
5 |
Số loại |
Phun sương |
Phun tia |
DÀN PHUN NƯỚC |
|||
1 |
Vị trí |
Phía đuôi xe |
|
2 |
Kết cấu dàn |
Dạng ống dài, có gắn các béc phun xương và phun tia |
|
3 |
Điều khiển |
Được điều khiển bằng điện, khí nén trong cabin |
|
SÚNG PHUN CAO ÁP |
|||
1 |
Xuất xứ |
Đài Loan |
|
2 |
Số lượng |
Chiếc |
01 |
3 |
Vị trí |
Bố trí trên sàn công tác phía sau téc nước |
|
4 |
Điều khiển |
Được điều khiển bằng tay tại vị trí súng |
|
5 |
Góc quay nganh |
Độ |
360 |
6 |
Góc gật gù |
Độ |
75 |
7 |
Phun xa |
m |
25-30 |
BƠM CẤP VÀ PHUN NƯỚC |
|||
1 |
Loại bơm piston |
Phá bùn thông cống rãnh |
|
2 |
Nhãn hiệu |
HPP-EL122/130 |
|
3 |
Số vòng quay định mức |
1000 ( vòng ) |
|
4 |
Lưu lượng bơm |
122 ( Lít/Phút ) |
|
5 |
Áp suất lớn nhất của bơm |
130 ( kg/cm2 ) |
|
6 |
Công suất bơm |
31,6 ( Kw ) |
|
7 |
Truyền động |
Thông qua bộ trích công suất PTO |
|
QUY CÁCH VÀ CHỈ TIÊU CÔNG NGHỆ |
|||
1 |
Quy cách đóng xi téc |
|
|
2 |
Sơn sấy |
Sơn 2 lớp; lớp chống rỉ và lớp trang trí bề mặt |