Hino FL8JPSL chở máy công trình tải trọng 13.5 tấn
Liên Hệ : 0989 117 718
MỘT SỐ HÌNH ẢNH CHI TIẾT XE TẢI HINO 15 TẤN NÂNG ĐẦU CHỞ XE CƠ GIỚI - MÁY CÔNG TRÌNH
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI HINO 15 TẤN CHỞ MÁY CÔNG TRÌNH
Thông tin chung |
ĐVT |
Ô tô thiết kế |
Loại phương tiện |
Ô TÔ CHỞ XE MÁY CHUYÊN DÙNG |
|
Nhãn hiệu |
HINO FL8JTSL 6x2/CXMCD |
|
Công thức bánh xe |
6x2R |
|
Thông số về kích thước |
||
Kích thước bao (D x R x C) |
mm |
11240x2500x3730 |
Khoảng cách trục |
mm |
5870+1300 |
Thông số về khối lượng |
||
Khối lượng bản thân xe |
10205 |
|
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
13600 |
Số người cho phép chở ( kể cả lái xe) |
3 |
|
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông không phải xin phép |
kg |
24000 |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế |
kg |
24000 |
Thông số về tính năng chuyển động |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài: |
m |
11,8 |
Động cơ |
||
Kiểu loại |
J08E-UF |
|
Loại động cơ |
Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, có tăng áp. |
|
Dung tích xy lanh |
Cm3 |
7684 |
Công suất lớn nhất |
KW/vg/ph |
184/2500 |
Mô men lớn nhất |
Nm/vg/ph |
739/1800 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu |
Bơm cao áp, phun trực tiếp. |
|
Vị trí bố trí động cơ trên khung xe |
Phía trước |
|
Ly hợp |
||
Kiểu loại |
1 đĩa ma sát khô lò xo |
|
Dẫn động ly hợp |
Dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
|
Hộp số |
||
Kiểu loại |
Cơ khí, 9 số tiến , 1 số lùi |
|
Bánh xe và lốp |
||
+Trục 1 (bánh đơn): cỡ lốp / |
11.00R20 /3350 |
|
+ Trục 2 (bánh kép): cỡ lốp / |
11.00R20 /3075 |
|
+ Trục 3 (bánh kép): cỡ lốp / |
11.00R20 /3075 |
|
Hệ thống treo |
||
+ Treo trục 1 |
Phụ thuộc, Nhíp lá |
|
+Treo trục 2 |
Phụ thuộc, Nhíp lá |
|
+Treo trục 3 |
Phụ thuộc, Nhíp lá |
|
+Giảm chấn trục 1 |
Thủy lực |
|
Hệ thống phanh |
||
Phanh chính |
Tang trống trước và sau |
|
+ Dẫn động |
Dẫn động thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
|
Phanh tay |
Tang trống, tác động lên trục thứ cấp hộp số |
|
+ Dẫn động |
Kiểu cơ khí |
|
Hệ thống lái |
||
+ Kiểu |
Trục vít - ê cu bi |
|
+ Dẫn động |
Cơ khí có trợ lực thủy lực |
|
+ Tỷ số truyền |
20,2 |