
Hino FG8JT7A thùng kín cánh dơi tải trọng 8 tấn
1.319.000.000đ
Giới Thiệu Về Xe Tải Hino FG Thùng Kín Cánh Dơi Euro 4
Xe tải Hino FG thùng kín cánh dơi phục vụ cho người sử dụng rất nhiều. Chính vì vậy, dòng xe này lưu thông khá phổ biến trên các cung đường nước ta.
Kinh tế nước ta ngày càng phát triển, các doanh nghiệp muốn khách hàng biết đến mình nhiều hơn phải vận chuyển hàng hóa. Việc vận chuyển nhất định phải nhờ đến xe tải Hino FG thùng kín, tải trọng 8 tấn phục vụ cho mình. Dòng xe này mang nhiều công năng nên phục vụ tốt nhất cho mọi yêu cầu của người sử dụng.
Sơ lược về dòng xe tiện ích cho mọi người
Xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thùng kín cánh dơi có chiều dài 8.9m được lắp ráp tại Việt Nam. Sản phẩm được phát triển thể hiện được công nghệ tiên tiến của thương hiệu Hino. Dòng xe không chỉ được ưa chuộng tại Việt Nam mà các quốc gia khác cũng rất thông dụng. Nhu cầu của người dùng đều được đáp ứng khi sử dụng xe tải Hino FG thùng kín.
Có thể nói, xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thùng kín cánh dơi có khả năng chinh phục được mọi người dùng vì công năng của nó. Việc của bạn là hãy tìm đại lý phân phối chính thức để nhanh mua được dòng xe mình muốn. Nơi bán xe đó phải đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong khả năng tốt nhất có thể. Mọi người ai cũng sẽ hài lòng khi có xe hỗ trợ.
Kết cấu của xe có nhiều ưu điểm nổi bật
Nếu bạn đang muốn sử dụng xe tải trọng hạng trung, nhiều tiện ích và có giá thành phải chăng thì nên chọn xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thùng kín. Dòng xe mang nhiều ưu điểm vượt cả sự mong đợi của người sử dụng. Bạn có nhu cầu thì nhất định phải tìm hiểu qua dòng xe để có được sự lựa chọn tốt nhất cho mình.
Xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thùng kín có tổng tải trọng lên đến 8 tấn. Xe có thiết kế sang trọng động cơ mạnh mẽ với công suất 260ps. Ngoài ra, hệ thống phun nhiên liệu của xe còn giúp tiết kiệm được nhiên liệu tối đa, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng. Xe được lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam, linh kiện nhập khẩu 100% Nhật Bản.
Quy cách đóng thùng kín của xe tải Hino FG
Xét về thùng kín của xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thì quy cách đóng thùng của dòng xe này như sau:
- Đà dọc bằng U đúc 120
- Đà ngang bằng U đúc 100 đan xen đà gỗ
- Khung xương trên thành thùng bằng hộp kẽm 40 x 40 x 1,4 mm
- Khung xương làm bằng chất liệu Inox 40 x 40 x 1.2 mm
- Vách bửng cũng bằng chất liệu Inox dập sóng
Bạn có thể tham khảo thêm nhiều thông tin tại đại lý phân phối xe chính thức bạn chọn. Khi đó, các nhân viên bán hàng sẽ giải đáp các thắc mắc để bạn nắm rõ và đưa ra sự lựa chọn tốt nhất. Vì vậy, bạn hãy tham khảo và lưu lại những điều mình chưa thông để nhờ tư vấn. Nắm rõ về dòng xe, bạn sẽ tận dụng được hết các công năng của nó.
Vậy là qua các thông tin về dòng xe tải Hino FG8JT7A Euro 4 thùng kín cánh dơi, tải trọng 8 tấn được cung cấp trong bài bạn đã biết sơ lược về dòng xe này. Nếu cần giải đáp thêm, bạn có thể nhờ đến đại lý phân phối xe chính thức thuận lợi cho mình nhất.
MỐT SỐ HÌNH ẢNH XE TẢI HINO 8 TẤN THÙNG KÍN CÁNH DƠI
CÔNG TY HINO SÀI GÒN Chuyên thiết kế , đóng mới các loại xe tải Hino theo yêu cầu khách hàng như :
+ Xe tải gắn cẩu
+ Xe tải thùng mui bạt
+ Xe tải thùng kín
+ Xe tải thùng lững
+ Xe cuốn ép rác
+ Xe ben
+ Xe đầu kéo Hino
…… và tất cả các loại thùng tải khác
Nhận gia công, nghiệm thu bản vẽ, nhận hồ sơ cải tạo, sang tên đổi chủ xe tải, sữa chữa thùng cũ thành thùng mới, nhận làm bảo hiểm xe bị tai nạn và các dịch vụ khác
THỦ TỤC VAY NGÂN HÀNG
1. Chứng minh nhân dân + Hộ khẩu và giấy kết hôn (đã kết hôn ) + Giấy xác nhận độc thân (độc thân)
2. Lãi suất từ 0.68% - 0.77%/ tháng. Thời gian vay tối đa 07 năm ( 84 tháng )
3. Cam kết đậu ngân hàng cao.
4. Hoàn cọc 100% nếu ngân hàng không đồng ý cho vay
5. Trả trước tùy theo khả năng của khách hàng đang có sẵn
6. Hỗ trợ vay tối đa 90% giá trị xe
CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI VÀ BẢO HÀNH XE HINO
1. Tặng định vị _ Phù hiệu
2. Bảo hành 03 năm và không giới hạn số Kilomet
3. Cam kết giá cả ưu đãi nhất. Không báo giá ảo
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TẢI TRỌNG XE TẢI 8 TẤN HINO FG8JT7A THÙNG KÍN CÁNH DƠI
HINO FG8JT7A- THÙNG CÁNH DƠI |
|||
Tổng tải trọng |
Kg |
16.000 |
|
Tự trọng ( gồm cả trọng lượng của thùng xe) |
Kg |
7.195 |
|
Tải trọng hàng hóa ( chưa cộng 10%) |
Kg |
7.400 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
5.530 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.920/1.820 |
|
Kích thước bao ngoài |
mm |
9.850 x 2.500 x 3.670 |
|
Kích thước lòng thùng hàng |
mm |
7.940 x 2.400 x 2.270 |
|
Động cơ |
Model |
|
J08E-UG |
Loại |
|
Động cơ Diezel , Euro 4, 4 kỳ 6 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp,và làm mát khí nạp |
|
Công suất cực đại |
Ps |
235 (2.500 vòng/ phút) |
|
Mômen xoắn cực đại |
N.m |
706 (1400 vòng/phút) |
|
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
112 x 130 |
|
Dung tích xylanh |
cc |
7.684 |
|
Tỷ số nén |
|
18:01 |
|
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Bơm Piston |
|
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát lò xo, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén |
Hộp số |
Model |
|
MF06S |
Loại |
|
Hợp số cơ khí 6 số tiến ,1 số lùi, đồng tốc từ số 2 đến số 6 |
|
Hệ thống lái |
|
Loại trục vít đai ốc bi tuần hoàn, trợ lực thủy lực toàn phần, với cột tay lái có thể thay đổi dộ nghiêng và chiều cao |
|
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh thuỷ lực dẫn động khí nén mạch kép |
|
Cỡ lốp |
|
10.00 - R20 - 16PR |
|
Tốc độ cực đại |
Km/h |
106 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
38.3 |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
|
Thùng nhiên liệu |
Lít |
200 |
|
TÍNH NĂNG KHÁC |
|||
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Phanh khí xả |
|
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá |
|
Cửa sổ điện |
|
Có |
|
Khoá cửa trung tâm |
|
Có |
|
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Lựa chọn |
|
Màu sắc |
|
Trắng, đỏ, xám bạc, xanh,vàng |
|
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |